Bạn đang thực hiện gói cáp quang của nhà mạng di động nào ? Viettel, VNPT hay FPT ? các bạn đang chạm mặt khó khăn về phong thái đăng nhập vào phần thiết lập cấu hình của modem để làm chủ mạng internet được hiện quả hơn.
Okay, nếu khách hàng quên hoặc chưa chắc chắn cách đăng nhập thì sau đây mình đã hướng dẫn cho mình một cách dễ dàng để thao tác làm việc này.
Nói thông thường là giải pháp làm cũng tương đối dễ dàng và mình nghĩ là người nào cũng có thể làm được. Với giải pháp làm này thì bạn có thể áp dụng cho đại phần nhiều các các loại modem wifi của các nhà mạng hiện nay nhé.
Mục Lục Nội Dung
#1. Đăng nhập vào Modem Wifi Viettel
+ cách 1: Đầu tiên các bạn mở hộ thoại Run lên (Windows + R) => nhập lệnh cmd cùng nhấn Enter.
+ bước 2: vỏ hộp thoại Run hiển thị => chúng ta nhập lệnh ipconfig/all với nhấn Enter ta đang xem được các thông tin như hình bên dưới.
#2. Login vào modem của FPT hoặc VNPT
Cách xác định địa chỉ cửa hàng IP trọn vẹn tương từ như bên trên, nhưng các bạn không nên thêm port (cổng) phía sau địa chỉ IP nữa.
Ví dụ các bạn tìm được showroom Default Gateway là 192.168.1.1 thì bạn hãy truy vấn thẳng vào địa chỉ cửa hàng đó để singin nhé.
Note: Nhà mạng VNPT thường tài năng khoản khoác định là User: megavnn với Password: megavnn
=> nếu khách hàng đăng gặp gỡ vướng mắc thì nên gọi cho tổng đài quan tâm khác hàng sẽ được sự trợ giúp:
+ Đối cùng với mạng FPT:
+ Đối cùng với mạng VNPT:
#3. Thông tin đăng nhập vào một số modem thịnh hành hiện nay
1 | TP-Link | 192.168.1.1 | admin hoặc root | admin hoặc root |
2 | Tenda | 192.168.1.1 | root | root |
3 | D-Link | 192.168.1.1 | admin | admin |
4 | Modem TOTOLINK | 192.168.1.1 | admin | admin |
5 | Yes Telecom | 192.168.1.1 | admin | admin |
6 | Modem Planet 3100 | 10.0.0.2 | admin | epicrouter |
7 | Modem Cnet DNAC804 | 10.0.0.2 | admin | epicrouter |
8 | Modem Zoom | 10.0.0.2 | admin | zoomadsl |
9 | Modem Zyxel | 192.168.1.1 | admin | 1234 |
10 | Conexant x3/x4 | 10.0.0.2 | admin | zoomadsl hoặc conexant |
11 | Aztech DSL 305EU/305E | 10.0.0.2 | admin | |
12 | Modem Planet ADSL | 10.0.0.2 | admin | epicrouter |
13 | Huawei và SMARTLINK | 192.168.1.1 | admin | admin |
14 | Modem POSTEF | 192.168.1.1 | postef | postef |
15 | Speed Com++ | 10.0.0.2 | admin | conexant |
16 | Billion ADSL Router | 192.168.1.254 | admin | password |
17 | Micronet ADSL Router | 10.0.0.2 | admin | epicrouter |
18 | Prolink ADSL Rounter | 10.0.0.2 | admin | password |
19 | Draytek ADSL Router | 192.168.1.1 | None (để trống) | None (để trống) |
20 | SIEMENS | 192.168.1.1 | admin | admin |
21 | LinkPro | 192.168.1.1 hoặc 10.0.0.2 | admin | epicrouter |
22 | MotoFax | 10.0.0.2 | admin | conexant |
23 | SpeedStream 5100 | 192.168.254.254 | username | password |
24 | SpeedStream 5200 | 192.168.254.254 | admin | Để trống |
25 | Easy Link | 10.0.0.2 | admin | zoomadsl |
26 | Cnet | 10.0.0.2 | admin | epicrouter |
27 | SpeedStouch (Alcatel) | 10.0.0.138 | admin | Để trống |
28 | Aztec | 10.0.0.2 | admin | Để trống |
29 | SpeedCom | 10.0.0.2 | admin | epicrouter hoặc conexant |
30 | 3com | 10.0.0.2 | admin | admin |
31 | Gamnet | 10.0.0.2 | admin | epicrouter |
32 | Gvc | 192.168.1.1 | root | root |
33 | Heyes | 10.0.0.2 | admin | heyesadsl |
34 | Smc | 10.0.0.2 | admin | barricade |
35 | Standar | 192.168.1.1 | root | root |
36 | Comtrend CT | 192.168.1.1 | admin | admin hoặc manager |
Note: bên cạnh ra, bạn nên xem thông tin đăng nhập sống phía sau sản phẩm của bạn. Thường thì thông tin đăng nhập sẽ được dán trên trang bị đó.
#4. Lời kết
Như vậy là đang khá không thiếu rồi đó, nói bình thường là cách đăng nhập vào Modem cũng không có gì là trở ngại cả đúng không.
Mình sẽ update thêm user và password của các hãng modem và nhà mạng tại trên đây nhé. Nếu mong muốn sử dụng các thì các bạn hãy Bookmark lại nội dung bài viết để tiện cho câu hỏi theo dõi nhé.