Trường ĐH Nguyễn Tất Thành là trường ngoài công lập thuộc quản lý của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trường có 16 khoa thuộc 5 khối ngành đào tạo: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Xã hội – Nhân văn, Nghệ thuật.
Bạn đang xem: Có nên học ngành dược đại học nguyễn tất thành
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (NTTU) là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề.
Mức học phí của mỗi sinh viên sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ.
Xem thêm: Cấu Hình Ftp Server Trên Windows Server 2012, Cấu Hình Phân Quyền Ftp Server Trên Windows
Mức học phí ở tất cả các ngành tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu đến 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành. Riêng các ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ.
Học phí trường ĐH Nguyễn Tất Thành 2018-2019
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
Dược học | 5 | 34.570.000 |
Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
Kế toán | 3 | 34.990.000 |
Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 3 | 35.330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25.620.000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
Piano | 3 | 32.000.000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
Y học dự phòng | 6 | 37.600.000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32.000.000 |
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020
Nhóm ngành đào tạo | Đơn giá môn cơ sở | Đơn giá môn chuyên ngành | Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe | 1.042.000 – 1.380.000 | 1.042.000 – 1.661.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị | 864.000 – 1.130.000 | 864.000 – 1.130.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn | 900.000 – 1.044.000 | 900.000 – 1.044.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ | 744.000 – 1.042.000 | 744.000 – 1.590.000 | 660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật | 864.000 – 1.279.000 | 864.000 – 1.279.000 | 660.000 |
Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021
Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.
Nhóm ngành khoa học – sức khỏe
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng | 147,956,000 | 13,744,000 |
Dược học | 228,040,000 | 15,340,000 |
Y học dự phòng | 300,200,000 | 13,020,000 |
Y khoa | 612,600,000 | 12,320,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153,513,000 | 15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – quản trị
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế | 125,636,000 | 11,360,000 |
Kế toán | 124,412,000 | 13,340,000 |
Tài chính – Ngân hàng | 124,820,000 | 14,644,000 |
Quản trị kinh doanh | 123,452,000 | 14,768,000 |
Quản trị nhân lực | 113,636,000 | 14,848,000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148,800,000 | 14,010,000 |
Marketing | 147,670,000 | 12,600,000 |
Thương mại điện tử | 147,100,000 | 12,410,000 |
Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,732,000 |
Quản trị khách sạn | 126,880,000 | 13,276,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126,880,000 | 13,276,000 |
Du lịch | 129,032,000 | 15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học | 142,532,000 | 13,448,000 |
Ngôn ngữ Anh | 140,868,000 | 14,524,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132,140,000 | 14,020,000 |
Việt Nam Học | 111,920,000 | 14,860,000 |
Tâm lý học | 116,900,000 | 14,420,000 |
Quan hệ công chúng | 140,624,000 | 12,980,000 |
Quan hệ quốc tế | 126,880,000 | 16,748,000 |