Trường ĐH Đà Lạt thông tin mức điểm chuẩn trúng tuyển chọn ĐH hệ thiết yếu quy năm 2019 bởi phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 THPT. Cụ thể như sau:
Xem tức thì điểm chuẩn chỉnh học bạ Đại học tập Đà Lạt 2019
Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: | |||
Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, D90. | 20.00 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 24.00 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.00 | |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 24.00 | |
Vật lý học | 7440102 | A00, A01, A12, D90. | 18.00 |
Sư phạm thứ lý | 7140211 | 24.00 | |
CNKT Điện tử – Viễn thông | 7510302 | 18.00 | |
Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D90. | 20.00 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, D90. | 18.00 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 24.00 | |
Sinh học | 7420101 | A10, B00, D08, D90. | 18.00 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 24.00 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18.00 | |
Nông học | 7620109 | B00, D07, D08, D90. | 18.00 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D08, D90. | 18.00 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 18.00 | |
Quản trị khiếp doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96. | 20.00 |
Kế toán | 7340301 | 20.00 | |
Luật | 7380101 | A00, C00, C20, D01. | 20.00 |
Văn hóa học | 7229040 | C00, D14, D15, D78. | 18.00 |
Văn học | 7229030 | 18.00 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 24.00 | |
Việt phái nam học | 7310630 | 18.00 | |
Lịch sử | 7229010 | C00, C19, D14, D78. | 18.00 |
Sư phạm lịch sử | 7140218 | 24.00 | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D78. | 21.00 |
Công tác làng hội | 7760101 | C00, C14, D01, D78. | 20.00 |
Xã hội học | 7310301 | 18.00 | |
Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D78, D96. | 21.00 |
Quốc tế học | 7310601 | 18.00 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D96. | 21.00 |
Sư phạm giờ Anh | 7140231 | 24.00 | |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | A16, C14, C15, D01 | 24.00 |