Trong thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy của Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên, trường dự kiến dành riêng 3 lần xét tuyển cho các phương thức xét tuyển học bạ thpt và ĐGNL của ĐHQGHN.
Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Các cách tiến hành tuyển sinh:
Phương thức 1. Xét tuyển chọn dựa trên hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.
Phương thức 2. Xét công dụng học bạ THPT.
Thí sinh lựa lựa chọn 1 trong 2 phương án đk xét tuyển chọn sau:
– Xét điểm vừa đủ cộng các học kỳ của môn xét tuyển chọn (TBCHK) = (Điểm trung bình học tập kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học tập kỳ I lớp 12)/3.
– Xét điểm vừa phải cộng những học kỳ của môn xét tuyển chọn (TBCHK) = (Điểm trung bình học tập kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học tập kỳ II lớp 12*2)/3. Trong những số đó học kỳ II lớp 12 nhân thông số 2.
Ngoài ra, ngôi trường cũng cộng điểm cho một trong những chứng chỉ ngoại ngữ nước ngoài như sau:
Khung tham chiếu Châu Âu CEFR | IELTS (British Council/ IDP Education cấp) | TOEIC | TOEFL ITP
| TOEFL IBT
| Cambridge English (Cambridge Assessment cấp) | Cambridge Tests | Aptis | PTE General | Điểm cùng khuyến khích |
C2 | 8.5 – 9.0 | 910+ | 590+ | 102+ | 200 – 230 | 45-59 CPE 80-100 CAE | – | 5 | 4,0 |
C1 | 7.0 – 8.0 | 850 – 905 | 550 – 587 | 80 – 101 | 180 – 199 | 60-79 CAE 80-100 FCE | C | 4 | 3,0 |
B2 | 5.5 – 6.5 | 600 – 845 | 500 – 547 | 61 – 79 | 160 – 179 | 60-79 FCE 80-100 PET | B2 | 3 | 2,0 |
B1 | 4.0 – 5.0 | 450 – 595 | 450 – 497 | 45 – 60 | 140 – 159 | 45 – 59 FCE 65-79 PET 90-100 KET | B1 | 2 | 1,0 |
Kết quả thi Đánh giá năng lực phải đạt từ bỏ 75/150 điểm trở lên.
Phương thức 4. Tuyển trực tiếp theo quy định của bộ GD&ĐT.
Các mốc thời gian xét tuyển dành cho phương thức 2 và 3:
STT | Thời gian | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 Các ngành, tiêu chí tuyển sinh cho từng phương thức: |