A. THÔNG TIN CHUNG
Cơ sở 1: Số 51 con đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, phường chung cư phước long A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.B. QUY CHẾTUYỂN SINH
1. Thời hạn tuyển sinh:
- thời hạn xét tuyển: Theo quy định của cục GD&ĐT và chiến lược tuyển sinh của trường.
- Tổ chức thi các môn năng khiếu:
2. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp thpt hoặc tương đương theo quy định.3. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học tập Văn hóa tp.hồ chí minh tuyển sinh trên cả nước.4. Cách tiến hành tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông (xét học bạ THPT).Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố hồ chí minh tổ chức.Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu nghệ thuật.C. HỌC PHÍ
Học tầm giá hệ đại học chính quy năm 2021 - 2022 như sau:
Các ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 đồng/ sinh viên.Các ngành đào tạo khác: 10.600.000 đồng/ sinh viên.Học giá tiền dự kiến hệ đại học chính quy năm học 2022-2023 vẫn cập nhật.
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu năm 2022 | Tổ thích hợp môn xét tuyển |
7320201 | Thông tin thư viện | 40 | C00, D01, D09, D15 |
7320305 | Bảo tàng học | 30 | C00, D01, D09, D15 |
7810101 | Du lịch | 60 | C00, D01, D10, D15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D10, D15 | |
- chuyên ngành Hướng dẫn du lịch (7810103A) | 100 | ||
- siêng ngành Quản trị du lịch (7810103B) | 80 | ||
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 40 | C00, D01, D10, D15 |
7229042 | Quản lý văn hóa | ||
- chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội (7229042A) | 40 | C00, D01, D09, D15 | |
- siêng ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch(7229042B) | 50 | C00, D01, D09, D15 | |
- chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật(7229042C) | 40 | R01, R02, R03, R04 | |
- chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch(7229042D) | 50 | C00, D01, D09, D15 | |
722904 | Văn hóa học | C00, D01, D09, D15 | |
- chuyên ngành Văn hóa Việt phái mạnh (722904A) | 40 | ||
- chăm ngành Công nghiệp văn hóa(722904B) | 50 | ||
- siêng ngành Truyền thông văn hóa(722904C) | 150 | ||
7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 30 | C00, D01, D09, D15 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Năm 2022 | |
Học bạ | Điểm thi THPT | |||
7320201 | Thông tin thư viện | C00, D01, D09, D15 | 15 | 15 |
7320305 | Bảo tàng học | C00, D01, D09, D15 | 15 | 15 |
7810101 | Du lịch | C00, D01, D10, D15 | 25.5 | 25.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, D10, D15 | ||
- siêng ngành Hướng dẫn du lịch (7810103A) | 25.2 | 26 | ||
- siêng ngành Quản trị du lịch (7810103B) | 26 | 26.25 | ||
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00, D01, D10, D15 | 18.5 | 15 |
7229042 | Quản lý văn hóa | |||
- chăm ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội (7229042A) | C00, D01, D09, D15 | 19.5 | 19.5 | |
- chăm ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch(7229042B) | C00, D01, D09, D15 | 21 | 21.25 | |
- chăm ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật(7229042C) | R01, R02, R03, R04 | 17 | 17 | |
- chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch(7229042D) | C00, D01, D09, D15 | 25 | 25 | |
722904 | Văn hóa học | C00, D01, D09, D15 | ||
- chuyên ngành Văn hóa Việt nam giới (722904A) | 20 | 21.5 | ||
- siêng ngành Công nghiệp văn hóa(722904B) | 24.5 | 22.5 | ||
- siêng ngành Truyền thông văn hóa(722904C) | 25.5 | 25.5 | ||
7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00, D01, D09, D15 | 15 | 15 |
STT | Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
THPT Quốc gia | Học bạ | Học bạ | THPT Quốc gia | Học bạ | THPT Quốc gia | ||
1 | Thông tin - Thư viện | 15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15 |
2 | Bảo tàng học | 15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15 |
4 | Kinh doanh xuất phiên bản phẩm | 15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15 |
5 | Quản lý văn hóa | ||||||
- chuyên ngành quản lý hoạt động văn hóa truyền thống Xã hội | 18,50 | 19 | 18 | 15 | 21 | 22,25 | |
- chuyên ngành thống trị Di sản văn hóa truyền thống và phát triển du lịch | 15 | 17 | 18 | 15 | 16 | 16 | |
- chăm ngành tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa truyền thống Nghệ thuật | 15 | 17 | 16 | 15 | 18 | 19,25 | |
- chăm ngành tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | - | - | 21 | 15 | 22,5 | 23,25 | |
6 | Văn hóa học | ||||||
- siêng ngành văn hóa truyền thống Việt Nam | 17 | 19 | 16 | 16,5 | 16 | 16 | |
- chuyên ngành công nghiệp văn hóa | 17 | 18 | 16 | 15 | 16 | 16 | |
- chăm ngành truyền thông Văn hóa | 19,50 | 19 | 21 | 20 | 23 | 22,5 | |
7 | Văn hóa những dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||||||
- chăm ngành quản trị lữ hành | 22 | 24,50 | 25 | 25 | 25 | 25 | |
- chăm ngành gợi ý du lịch | 21,25 | 22 | 23 | 24 | 24 | 23,75 | |
9 | Du lịch | 20 | 21 | 23,5 | 24 | 24.25 | 23,75 |