Bộ LĐTB&XH ban hành Thông tứ 11/2020/TT-BLĐTBXH về hạng mục nghề, các bước nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, các bước đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Ảnh chụp một phần Thông tứ 11/2020/TT-BLĐTBXH ban hành Danh mục nghề, quá trình nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Theo đó, phát hành kèm theo Thông bốn này danh mục nghề, các bước nặng nhọc, độc hại, nguy hại và nghề,công việc quan trọng nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Danh mục 1.830 nghề, các bước |
Trong đó, các ngành, nghành nghề có nghề, quá trình nặng nhọc, độc hại, nguy hại và nghề,công việc đặc trưng nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm bao gồm:
- khai thác khoáng sản: 108 nghề/công việc;
- Cơ khí, luyện kim: 180 nghề/công việc;
- Hóa chất: 159 nghề/công việc;
- Vận tải: 100 nghề/công việc;
- Xây dựng giao thông vận tải và kho báu bến bãi: 58 nghề/công việc;
- Điện: 100 nghề/công việc;
- thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông: 39 nghề/công việc;
- cung cấp xi măng: 39 nghề/công việc;
- Sành sứ, thủy tinh, vật liệu bằng nhựa tạp phẩm, giấy, gỗ: 52 nghề/công việc;
- da giày, dệt may: 58 nghề/công việc;
- nntt và lâm nghiệp (bao có trồng trọt, khai thác, sản xuất nông, lâm sản, chăn nuôi - chế tao gia súc, gia cầm): 118 nghề/công việc;
- mến mại: 47 nghề/công việc;
- phạt thanh, truyền hình: 18 nghề/công việc;
- Dự trữ quốc gia: 05 nghề/công việc;
- Y tế và dược: 66 nghề/công việc;
- Thủy lợi: 21 nghề/công việc;
- Cơ yếu: 17 nghề/công việc;
- Địa chất: 24 nghề/công việc;
- desgin (xây lắp): 12 nghề/công việc;
- dọn dẹp vệ sinh môi trường: 27 nghề/công việc;
- cung cấp gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, vật liệu xây dựng: 46 nghề/công việc;
- chế tạo thuốc lá: 32 nghề/công việc;
- Địa chính: 06 nghề/công việc;
- Khí tượng thủy văn: 08 nghề/công việc;
- khoa học công nghệ: 57 nghề/công việc;
- hàng không: 55 nghề/công việc;
- Sản xuất, chế tao muối ăn: 03 nghề/công việc;
- thể dục thể thao - thể thao, văn hóa thông tin: 47 nghề/công việc;
- yêu mến binh với xã hội: 14 nghề/công việc;
- Bánh kẹo, bia, rượu, nước đái khát: 23 nghề/công việc;
- Du lịch: 08 nghề/công việc;
- Ngân hàng: 16 nghề/công việc;
- cấp dưỡng giấy: 24 nghề/công việc;
- Thủy sản: 38 nghề/công việc;
- Dầu khí: 119 nghề/công việc;
- sản xuất thực phẩm: 14 nghề/công việc;
- giáo dục đào tạo - đào tạo: 04 nghề/công việc;
- Hải quan: 09 nghề/công việc;
- Sản xuất xe hơi xe máy: 23 nghề/công việc;
- lưu lại trữ: 01 nghề/công việc;
- khoáng sản môi trường: 24 nghề/công việc;
- Cao su: 19 nghề/công việc.