| TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM | |
Phương thức xét tuyển Điểm chuẩn năm 2020 Điểm thi THPT Quốc Gia 2019 Học bạ 2019
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 7140214 | Sư phạm kỹ thuật công nghệ | A01, C04, C14, D01 | 23.0 |
2 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01, C04, C14, D01 | 23.0 |
3 7310201 | Chính trị học | A01, C00, C19, D01 | 23.5 |
4 7420201 | Công nghệ sinh học | A01, B00, C04, D01 | 15.0 |
5 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C04, D01 | 15.0 |
6 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, C04, D01 | 22.0 |
7 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00, A01, C04, D01 | 22.0 |
8 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C04, D01 | 15.0 |
9 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C04, D01 | 15.0 |
10 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15.0 |
11 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C04, D01 | 16.25 |
12 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C04, D01 | 15.0 |
13 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C04, D01 | 15.0 |
14 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | A00, A01, C04, D01 | 15.0 |
15 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C04, D01 | 15.0 |
16 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, B00, C04, D01 | 15.0 |
17 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, C04, D01 | 23.5 |
18 7640101 | Thú y | A01, B00, C04, D01 | 15.0 |
19 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C19, D01 | 15.0 |
20 7810101 | Du lịch | A01, C00, C19, D01 | 15.0 |
STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, C04 | 18.0 |
2 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, C04 | 18.0 |
3 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, C04 | 18.0 |
4 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, C04 | 18.0 |
5 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, C04 | 18.0 |
6 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C04 | 18.0 |
7 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, C04 | 20.0 |
8 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt-Lạnh | A00, A01, D01, C04 | 18.0 |
9 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông-Ô tô | A00, A01, C04, D01 | 18.0 |
10 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, C04, D01 | 18.0 |
11 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | A00, A01, C04, D01 | 18.0 |
12 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, C04, D01 | 18.0 |
13 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00, A01, D01, C04 | 18.0 |
14 7640101 | Thú y | B00, A01, D01, C04 | 18.0 |
15 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, A01, D01, C04 | 18.0 |
16 7760101 | Công tác xã hội | A01, D01, C00, C19 | 18.0 |
17 7810101 | Du lịch | A01, D01, C00, C19 | 18.0 |
18 7310201 | Chính trị học | A01, D01, C00, C19 | 18.0 |
giasuviet.edu.vn
Nơi không có ranh giới giữa Nhà trường và thực tế