Trường Đại học Kiến trúc hà thành chính thức thông báo ngưỡng bảo đảm an toàn chất lượng đầu vào khoảng thời gian 2021.
Tham khảo: thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc thủ đô hà nội năm 2021
Điểm sàn trường Đại học phong cách xây dựng Hà Nội năm 2021
Mức điểm nhấn hồ sơ đk xét tuyển chọn của trường Đại học tập Kiến trúc thủ đô năm 2021 như sau:
Ngành xét tuyển | Năm 2021 |
Nhóm ngành 1 | 22.0 |
Kiến trúc | |
Quy hoạch vùng với đô thị | |
Quy hoạch vùng và city (Chuyên ngành kiến tạo đô thị) | |
Nhóm ngành 2 | 22.0 |
Kiến trúc cảnh quan | |
Kiến trúc lịch trình tiên tiến | |
Nhóm ngành 3 | 17.5 |
Thiết kế nội thất | |
Điêu tương khắc | |
Nhóm ngành 4 | 16.0 |
Kỹ thuật cung cấp thoát nước | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành chuyên môn hạ tầng đô thị) | |
Kỹ thuật hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) | |
Kỹ thuật hạ tầng (CN technology cơ điện công trình) | |
Kỹ thuật xây dựng dự án công trình giao thông | |
Các ngành (Xét tuyển theo 1-1 ngành) | |
Thiết kế thiết bị họa | 17.5 |
Thiết kế thời trang | 17.5 |
Kỹ thuật kiến thiết (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 17.0 |
Kỹ thuật tạo ra (Xây dựng công trình xây dựng ngầm đô thị) | 16.0 |
Kỹ thuật desgin (Quản lý dự án công trình xây dựng) | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật vật tư xây dựng | 16.0 |
Quản lý xây dựng | 16.5 |
Quản lý gây ra (Quản lý bất động đậy sản) | 16.5 |
Kinh tế xây dựng | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 17.0 |
Công nghệ tin tức (Công nghệ đa phương tiện) | 18.0 |
Điểm chuẩn Đại học phong cách xây dựng Hà Nội năm 2021
1. Điểm chuẩn chỉnh theo cách tiến hành xét học bạ
Điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển học bạ trường Đại học Kiến trúc thành phố hà nội năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm trúng tuyển HB năm | |
2020 | 2021 | |
Nhóm ngành 1 | ||
Kiến trúc | 18 | / |
Quy hoạch vùng và đô thị | 18 | / |
Nhóm ngành 2 | ||
Kiến trúc cảnh quan | 18 | / |
Kiến trúc chương trình tiên tiến | 18 | / |
Nhóm ngành 3 | ||
Thiết kế đồ dùng họa | 18 | / |
Thiết kế thời trang | 18 | / |
Nhóm ngành 4 | ||
Thiết kế nội thất | 18 | / |
Điêu xung khắc | 18 | / |
Nhóm ngành 5 | ||
Kỹ thuật cấp cho thoát nước | 18 | 18 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 18 | 18 |
Kỹ thuật môi trường đô thị | 18 | 18 |
Công nghệ cơ năng lượng điện công trình | 18 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng giao thông | 18 | 18 |
Các ngành riêng biệt lẻ | ||
Xây dựng gia dụng và công nghiệp | 18 | / |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | 18 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật vật tư xây dựng | 18 | 19 |
Quản lý xây dựng | 18 | / |
Kinh tế xây dựng | 18 | / |
Công nghệ thông tin | 18 | / |
Quản lý dự án công trình xây dựng | 21 |
2. Điểm chuẩn chỉnh theo cách thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học tập Kiến trúc thành phố hà nội theo cách làm xét điểm thi thpt năm 2021 như sau:
Tham khảo điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển trường Đại học tập Kiến trúc thủ đô các thời gian trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Nhóm ngành 1 | ||
Kiến trúc | 26.5 | 28.5 |
Quy hoạch vùng với đô thị | 24.75 | 26 |
Nhóm ngành 2 | ||
Kiến trúc cảnh quan | 23.3 | 24.75 |
Kiến trúc chương trình tiên tiến | 20 | 22 |
Nhóm ngành 3 | ||
Thiết kế vật dụng họa | 20.5 | 22.25 |
Thiết kế thời trang | 19.25 | 21.5 |
Nhóm ngành 4 | ||
Thiết kế thiết kế bên trong | 18 | 20 |
Điêu xung khắc | 17.5 | 20 |
Nhóm ngành 5 | ||
Kỹ thuật cung cấp thoát nước | 14 | 16 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 14 | 16 |
Kỹ thuật môi trường thiên nhiên đô thị | 14 | 16 |
Công nghệ cơ điện công trình | / | 16 |
Kỹ thuật xây dựng dự án công trình giao thông | 14 | 16 |
Các ngành riêng lẻ | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.5 | 16.05 |
Xây dựng công trình xây dựng ngầm đô thị | 14.5 | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | / | 15.65 |
Quản lý xây dựng | 15.5 | 17.5 |
Kinh tế xây dựng | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 17.75 | 21 |