Học viện Chính sách và Phát triển là một trường Đại học công lập, trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trường là nơi đào tạo chất lượng cao về lĩnh vực kinh tế, quản trị kinh doanh, quản lý với cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu của thời kỳ hội nhập. Chính vì vậy, điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển được khá đông đảo các bạn học sinh quan tâm trước khi bước vào kỳ thi THPT Quốc gia. Bài viết dưới đây của Luyện thi Đa Minh sẽ đem đến cho bạn thông tin điểm chuẩn của ngôi trường này đầy đủ và chính xác nhất.
Bạn đang xem: Học viện chính sách và phát triển điểm chuẩn 2019
Mục lục:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020
Đôi nét về Học viện Chính sách và Phát triển
Các bạn biết gì về học viện Chính sách và Phát triển?
Học viện Chính sách và Phát triển được quyết định thành lập vào năm 2008. Học viện là một trường công lập thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân, thực hiện các chức năng quản lí nhà nước về kế hoạch, đầu tư phát triển và thống kê.
Điểm nổi bật của ngôi trường này đó là đào tạo các chuyên ngành quan trọng, song chưa có trường nào đầu tư giảng dạy như chuyên ngành Chính sách phát triển, Kinh tế đối ngoại quản lý ODA và FDI. Song song vào đó, hiện nay, học viện cũng đang lên kế hoạch đưa vào chương trình đào tạo chuyên ngành mới như Kế hoạch phát triển, Triết học, Chính trị học,…
Học viện Chính sách và Phát triển là một trường địa học trẻ có tiềm lực ở miền BắcĐược coi như là đứa con cưng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chất lượng đào tạo cũng như đầu ra của trường luôn được đảm bảo. Cùng với đó, cơ sở vật chất của trường trong những năm gần đây không ngừng được đầu tư xây dựng, đạt tiêu chuẩn quốc tế đối với trình độ giáo dục đại học. Là một ngôi trường được nhắm tới bởi rất đông các bạn học sinh lớp 12 trong các kỳ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng, thông tin về điểm chuẩn của học viện Chính sách và Phát triển cũng là một từ khóa được tìm kiếm nhiều trước mỗi kỳ thi.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đánh Bài Mậu Binh Cho Người Mới, Cách Chơi Mậu Binh, Chơi Binh Xập Xám
Quy hoạch học viện tại Hoài Đức, Hà NộiĐề án tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển năm học 2021 – 2022
Bên cạnh thông tin về điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển, Luyện thi Đa Minh sẽ cung cấp cho phụ huynh và học sinh thông tin mới nhất về đề án tuyển sinh năm học tới của trường. Cụ thể như sau:
Năm học 2021 – 2022, Học viện Chính sách và Phát triển tuyển sinh theo mã ngành với tổng là 1100 chỉ tiêu. Đối tượng tuyển sinh bao gồm các bạn đã tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương, đồng thời có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật và bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Cơ sở vật chất được đầu tư hiện đạiDanh sách các ngành, chuyên ngành dự kiến tuyển sinh năm nay như sau:
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 |
Ngành Kinh tế: – Chuyên ngành Đầu tư – Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công – Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án – Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh | 7310101 | 250 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn |
Ngành Kinh tế quốc tế:– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại – Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics | 7310106 | 170 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành Kinh tế phát triển:– Chuyên ngành Kinh tế phát triển – Chuyên ngành Kế hoạch phát triển | 7310105 | 100 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn |
Ngành Quản trị kinh doanh: – Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch – Chuyên ngành Quản trị Marketing | 7340101 | 160 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Vật lý, Ngữ Văn |
Ngành Tài chính – Ngân hàng:– Chuyên ngành Tài chính – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Thẩm định giá | 7340201 | 120 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Ngành Quản lý Nhà nước– Chuyên ngành Quản lý công | 7310205 | 50 | 1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngành Luật Kinh tế– Chuyên ngành Luật Đầu tư – Kinh doanh | 7380107 | 100 | 1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngành Kế toán– Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán | 7340301 | 100 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Ngữ văn, Vật lý |
Ngành Kinh tế số *– Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số | 7310xx | 50 | 1/ Toán, Vật lý, Hóa học 2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4/ Toán, Ngữ Văn, Vật lý |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021
Điểm sàn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của Học viện Chính sách và Phát triển dao động từ 18 đến 20 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020
Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 20 |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 19 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 18.25 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 22.5 |
6 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.25 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 20.25 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A01; D01; D09 | 21 |
Điểm chuẩn xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | 22.5 | |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.65 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 25.5 | |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 20.85 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 23.5 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 21.25 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2019
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kinh tế | 7310101 | 17,50 |
2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 17,20 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 20,00 |
4 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 17,15 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 19,25 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 19,00 |
7 | Luật Kinh tế | 7380107 | 17,15 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Xét tuyển kết hợp | Xét tuyển theo tổ hợp |
1 | 7310101 | Kinh tế | 19 | 17 |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 19 | 18 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | 17 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19 | 17 |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 19 | 17.5 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 17 | Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 17 | Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C02, D01 | 17 | Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 19 | |
2 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 19 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C02, D01 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 19 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 19 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19.68 | |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C02 | 19.05 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 19.44 | |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 20.46 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; A2 | 19 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; B1 | 20 | |
3 | 7340205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; B1 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
5 | 7340106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 20.75 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A, A1 | 17 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1 | 18 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A, A1 | 17 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 17 | |
5 | 7340106 | Kinh tế quốc tế | A, A1 | 20 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A | 17.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A | 17 | |
3 | 7310205 | Chính sách công | A | 17 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 17 | |
5 | 7340101 | Kinh tế quốc tế | A | 17.5 |