nhà tranh, bệnh viên thôn dã, nhà riêng sinh hoạt nông thôn are the đứng top translations of "cottage" into Vietnamese. Sample translated sentence: I come out here when I can, stay in that old cottage down there. ↔ Tôi thường xuyên ra đây khi gồm dịp, sống trong chiếc nhà tranh dưới kia.
I come out here when I can, stay in that old cottage down there.
Tôi hay ra đây khi có dịp, ở trong chiếc nhà tranh bên dưới kia.
Then one day , his travels took him near an old countrywoman 's cottage .
Rồi một hôm nọ , chuyến hành trình đưa vịt nhỏ đến ngay gần một túp lều của một bà lão làng mạc quê .




The Mother"s band is eventually booked for Barney and Robin"s wedding; she stays at Louis"s summer cottage not far from the Farhampton Inn.
Khi ban nhạc của cô ý được đặt để nghịch trong đám hỏi của Barney với Robin; cô sống lại căn hộ của Louis giải pháp Farhampton Inn ko xa.
When the snow lay deepest no wanderer ventured near my house for a week or fortnight at a time, but there I lived as snug as a meadow mouse, or as cattle & poultry which are said to have survived for a long time buried in drifts, even without food; or like that early settler"s family in the town of Sutton, in this State, whose cottage was completely covered by the great snow of 1717 when he was absent, and an
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà đất của tôi cho một tuần hoặc nhị tuần tại 1 thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia cầm gia cầm được hiểu đã sinh tồn một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như như gia đình định cư đầu trong thị xã Sutton, công ty nước này, có tiểu thủ đã trọn vẹn được bao trùm bởi béo tốt tuyết của 1717 lúc ông vắng vẻ mặt, và một
After living in San Francisco, California & Astoria, Oregon, Gilbert moved to Seaside where he had a beach cottage (built in 1885).
Sau lúc sống sinh hoạt San Francisco, California với Astoria, Oregon, Gilbert dịch rời đến sống trong Seaside chỗ ông bao gồm một ngôi nhà đơn sơ cạnh biển cả (xây năm 1885).
On weekends, some who have been contacted while relaxing at parks, recreation sites, campgrounds, or in cottages or while waiting in parking lots or in shopping malls have been found to be favorably disposed to lớn the good news.
Vào rất nhiều ngày cuối tuần, một trong những người được xúc tiếp khi bọn họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi gặm trại hoặc trở về quê tuyệt khi chờ đón trong những bãi đậu xe pháo hoặc những khu mến xá và họ sẽ tỏ ra mê thích nghe tin mừng.
He was being rushed in across the swamps and along the beaches on the backseat of an old, rusty car to the four-bed cottage hospital.
Nó được chở vội vàng ngang qua các đầm lầy cùng dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ mang lại một nhà yêu mến nông thôn bao gồm bốn giường.
That special Sunday morning, as I knocked on Brother Wright’s door và heard his feeble voice call, “Come in,” I entered not only his humble cottage but also a room filled with the Spirit of the Lord.
Vào buổi sáng Chủ Nhật đặc trưng đó, khi tôi gõ cửa nhà của Anh Wright và nghe được tiếng nói yếu ớt của anh ấy ấy: “Vào đi,” tôi phi vào ngôi nhà ko những từ tốn của anh ấy mà còn vào một căn phòng tràn trề Thánh Linh của Chúa.
Maxwell spoke & expressed the thought that bidding Babylon farewell is actually one of our challenges, that too many of us like to keep a summer cottage there.5
Maxwell thì thầm và thổ lộ ý suy nghĩ rằng bài toán giã từ cha Bi Lôn thiệt sự là một trong những thử thách của chúng ta rằng có không ít người trong họ thích được sống thưởng thức trong nạm gian.5
When I was born, our family lived in a tiny cottage on the grounds of one of the great và historic meetinghouses of the Church, the Honolulu Tabernacle.
Khi tôi sinh ra, gia đình shop chúng tôi sống vào một mái nhà tranh nhỏ dại bé trên khu đất của một trong những các ngôi nhà hội lịch sử vẻ vang và mập mạp của Giáo Hội, là Đại Thính Đường Honolulu.
The stories she had been told by her Ayah when she lived in India had been quite unlike those Martha had to tell about the moorland cottage which held fourteen people who lived in four little rooms & never had quite enough khổng lồ eat.
Những câu chuyện cô đang nói với Ayah của cô ấy khi cô sống làm việc Ấn Độ đã sở hữu khá không y như những Martha đang để nói đến tiểu moorland tổ chức triển khai mười bốn người người vẫn sống trong tư phòng nhỏ dại và không lúc nào có khá đủ để ăn.
“Damn,” James mouthed, moving quickly so that his back was pressed up against the outside wall of the cottage.
Maxwell’s phrase, let us once & for all establish our residence in Zion & give up the summer cottage in Babylon (see Neal A.
Maxwell, chúng ta hãy dứt khoát tự dâng hiến cho phúc âm mà không bịn rịn một điều gì với những sự việc của trần thế (xin coi Neal A.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M