Tìm kiếm...
Những điều cần biếtDanh sách trúng tuyển điểm Thi THPTDanh sách trúng tuyển Học bạDanh sách nhập học 2018Danh sách nhập học 2018 - xét tuyển BSQui trình nhập học
Ngành Cơ khí chế tạoNgành CNKT Ô tôNgành Nhiệt điện lạnhNgành Cơ điện tửNgành Hệ thống Cung cấp điệnNgành Kỹ thuật Điện tửNgành Kỹ thuật Viễn thôngNgành ĐK -Tự động hóaNgành Công nghệ Thông tinNgành Xây dựng dân dụngNgành Xây dựng cầu đườngNgành Xây dựng hạ tầngNgành Công nghệ Vật liệuNgành Công nghệ KT Môi trườngNgành Kỹ thuật Thực phẩmNgành Sinh học Ứng dụng
Đào tạo Đại học Mã trường DSK | Mã ngành | Tổ hợp môn Xét Tuyển | Chỉ tiêu 1490 |
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (miễn học phí -chọn ngành khi nhập học) | 7140214 | A00, A16, D01, D90 | 45 |
2. Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, A01, B00, D01 | 75 |
3. Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường) | 7510104 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
5. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt | 7510206 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
6. Công nghệ KT điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
7. Công nghệ Vật liệu | 7510402 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
8. Kỹ thuật Thực phẩm | 7540102 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
9. Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng | 7580210 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
10. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 7510103 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
11. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | 7510201 | A00, A16, D01, D90 | 125 |
12. Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A16, D01, D90 | 125 |
13. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử ( KT Điện tử ; Hệ thống Cung cấp điện) | 7510301 | A00, A16, D01, D90 | 150 |
14. CN KT Điều khiển Tự động hóa | 7510303 | A00, A16, D01, D90 | 75 |
15. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00, A01, B00, D01 | 75 |
16. Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 145 |
II. Chương trình đào tẠo và bẰng cẤp
·Đào tạo theo học chế tín chỉ - chương trình 4 năm- cấp bằng tốt nghiệpĐại học hệ chính qui - danh hiệu Kỹ sư Công nghệ.
·Ngành Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp học 4.5 năm cấp bằng Kỹ sư Công nghệ& Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm Kỹ thuật.
III. Phương thỨc xét tuyỂn
·Xét tuyển thẳng HS Giỏi theo qui định của Bộ GD-ĐT - Xét tuyển thẳng HSxếp loại giỏi của các trường THPT đạt chuẩn QG
·Đại học : Xét tuyển theo kết quảthi THPT quốc gia 2018 và theo học bạ THPT (tối đa 20% tổng CT xét HB)
·Điểm trúng tuyển theo điểm chuẩn do HĐ tuyển sinh ĐHĐN qui định.
·Sinh viên trúng tuyển ngành Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp -miễn học phí-sẽ chọn ngành khi nhập học(15 chuyên ngành)
IV. ĐiỀu kiỆn DỰ tuyỂn
·Đại học: Học sinhtốt nghiệp THPT, TCCN, Cao đẳng chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề hoặc tương đương .
V. Các TỔ HỢP MÔN xét tuyỂn
·A00 : Toán - Vật lý - Hóahọc
·A01 : Toán - Vật lý - TiếngAnh
·A16 : Toán - Khoa học Tựnhiên - Ngữ văn
·D01 : Toán - Ngữ văn - TiếngAnh
·D90 : Toán - Khoa học tựnhiên - Tiếng Anh
·B00 : Toán - Hóa học - Sinhhọc
VI. KẾ HOẠCH TUYỂN SINH
·Đại học: Nộp hồsơ theo mẫu và thông báo hướng dẫn của Hội đồng Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng, mãtrường DSK, web tuyển sinh Đại học Đà Nẵng http://ts.udn.vn.
·Tuyển sinh theokế hoạch chung của Bộ GD-ĐT và Đại học Đà Nẵng.
·Tuyển sinh riêng- Học kỳ mùa Xuân - nhập học học kỳ 2 của năm học 2018-2019
Trường Đại học Sư phạm Kỹthuật - Đại học Đà Nẵng dự kiến sẽ tuyển sinh các loại hình đào tạo sau:
·Hệ đào tạo chính qui - cấp bằng Đại học - Kỹ sưCông nghệ - chương trình học 140 tín chỉ - thời gian đào tạo chuẩn 4 năm.
·Đào tạo Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm kỹ thuật chongười học tốt nghiệp Đại học các ngành kỹ thuật - công nghệ.
·Đào tạo ngắn hạn cấp Chứng chỉ hoàn thành khóahọc với các mođun nghề theo nhu cầu người học.
·Đào tạo bồi dưỡng chuyên môn cho Giáo viên dạyhướng nghiệp, Giáo viên dạy các trường Cao đẳng, TCCN, các Trung tâm dạy nghề.
·Đào tạo loại hình VLVH - học ngoài giờ - cấpbằng tốt nghiệp Đại học hệ VLVH và hệ liên thông chính qui liên kết với cáctrường Đại học.