Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH Quốc gia TPHCM chính thức thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 bao gồm các phương thức xét tuyển và ngành tuyển sinh của trường.
Bạn đang xem: Mã trường khoa học xã hội và nhân văn tphcm
Thông tin chi tiết xem ngay tại bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7140101Chỉ tiêu:Thi THPT:Khác:Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C01, D01 |
Mã ngành: 7140114Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7220201Chỉ tiêu:Thi THPT: 120Khác: 80Tổ hợp xét tuyển: D01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220201_CLCChỉ tiêu:Thi THPT: 78Khác: 52Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Chỉ tiêu:Thi THPT: 39Khác: 26Tổ hợp xét tuyển: D01, D02 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Mã ngành: 7220203Chỉ tiêu:Thi THPT: 51Khác: 34Tổ hợp xét tuyển: D01, D03 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Mã ngành: 7220204Chỉ tiêu:Thi THPT: 83Khác: 56Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220204_CLCChỉ tiêu:Thi THPT: 33Khác: 22Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ ĐứcMã ngành: 7220205Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: D01, D05 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220205Chỉ tiêu:Thi THPT: 24Khác: 16Tổ hợp xét tuyển: D01, D05 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ Tây Ban NhaMã ngành: 7220206Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D05 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ ItaliaMã ngành: 7220208Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D05 (Ngoại ngữ hệ số 2) |
Mã ngành: 7229001Chỉ tiêu:Thi THPT: 36Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7229009Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Ngành Lịch sửMã ngành: 7229010Chỉ tiêu:Thi THPT: 60Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 (Lịch sử hệ số 2) |
Ngành Ngôn ngữ họcMã ngành: 7229020Chỉ tiêu:Thi THPT: 48Khác: 32Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 (Văn hệ số 2) |
Ngành Văn họcMã ngành: 7229030Chỉ tiêu:Thi THPT: 75Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 (Văn hệ số 2) |
Mã ngành: 7229040Chỉ tiêu:Thi THPT: 51Khác: 34Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310206Chỉ tiêu:Thi THPT: 72Khác: 48Tổ hợp xét tuyển: D01, D14 |
Ngành Quan hệ quốc tế (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310206_CLCChỉ tiêu:Thi THPT: 48Khác: 32Tổ hợp xét tuyển: D01, D14 |
Mã ngành: 7310301Chỉ tiêu:Thi THPT: 84Khác: 56Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D14 |
Ngành Nhân họcMã ngành: 7310302Chỉ tiêu:Thi THPT: 36Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310401Chỉ tiêu:Thi THPT: 75Khác: 50Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7310403Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D01, D14 |
Mã ngành: 7310501Chỉ tiêu:Thi THPT: 57Khác: 38Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15 (khối C00, D15 Địa lý hệ số 2) |
Mã ngành: 7310608Chỉ tiêu:Thi THPT: 99Khác: 66Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D14 |
Mã ngành: 7310613Chỉ tiêu:Thi THPT: 57Khác: 38Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14 (Tiếng Nhật hệ số 2) |
Ngành Nhật Bản học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310613_CLCChỉ tiêu:Thi THPT: 36Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14 (tiếng Nhật hệ số 2) |
Mã ngành: 7310614Chỉ tiêu:Thi THPT: 87Khác: 58Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, DD2, DH5 (Tiếng Hàn hệ số 2) |
Mã ngành: 7310630Chỉ tiêu:Thi THPT: 30Khác: 20Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7320101Chỉ tiêu:Thi THPT: 60Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Ngành Báo chí (Chất lượng cao)Mã ngành: 7320101_CLCChỉ tiêu:Thi THPT: 36Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7320104Chỉ tiêu:Thi THPT: 64Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15 |
Mã ngành: 7320201Chỉ tiêu:Thi THPT: 36Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7320205Chỉ tiêu:Thi THPT: 33Khác: 27Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7320303Chỉ tiêu:Thi THPT: 39Khác: 26Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7340406Chỉ tiêu:Thi THPT: 36Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Ngành Đô thị họcMã ngành: 7580112Chỉ tiêu:Thi THPT: 60Khác: 40Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Ngành Đô thị học (Tuyển sinh Phân hiệu Bến Tre)Mã ngành: 7580112_BTChỉ tiêu:Thi THPT:Khác:Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7760101Chỉ tiêu:Thi THPT: 54Khác: 36Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Mã ngành: 7810103Chỉ tiêu:Thi THPT: 69Khác: 46Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao)Mã ngành: 7810103_CLCChỉ tiêu:Thi THPT: 36Khác: 24Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14 |
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)Khối C00 (Văn, Sử, Địa)Khối C01 (Văn, Toán, Lý)Khối D01 (Văn, Toán, Anh)Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)Khối D14 (Văn, Sử, Anh)Khối D15 (Văn, Địa, Anh)3, Phương thức tuyển sinh
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021Chỉ tiêu: 45 – 68% tổng chỉ tiêu.
Đối tượng, điều kiện, số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển và quy trình xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnPhương thức 2.1 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT năm 2021.
Phương thức 2.2 Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất các trường THPT năm 2021.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh các trường THPT trên toàn quốc (không bao gồm trung tâm GDTX). Hiệu trưởng, ban giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất của trường theo các tiêu chí sau:
Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPTĐiểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc Top 3 học sinh giỏi nhất trườngCác tiêu chí kết hợp:
Có giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố, giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).Có các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có).Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển vào 01 trường đại học thành viên của ĐHQG-HCM.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu. Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT.Bản sao hoặc xác nhận của trường THPT về Học bạ THPTGiấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT).Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành họcGiấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có).Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển trực tiếp về Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM.
Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của riêng trường ĐHQG TP. Hồ Chí MinhĐối tượng ưu tiên xét tuyển
Học sinh của 83 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước;Học sinh của 66 Trường THPT bổ sung thêm theo các tiêu của ĐHQG-HCMThí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng/trường (không giới hạn số trường thành viên của ĐHQG-HCM), các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Xem thêm: Biển Xe Cơ Giới Việt Nam Mới Nhất Năm 2021, Biển Số Xe Các Tỉnh Thành Việt Nam Đầy Đủ Nhất
Điều kiện đăng ký
Tốt nghiệp THPT năm 2021Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12Có thành tích học tập chia theo các nhóm như sau:+ Đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá;
+ Đối với học sinh thuộc các nhóm trường THPT khác và các nhóm đối tượng còn lại: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển ưu tiên:
Bước 2: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCMHồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển
Bao gồm:
Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển được in từ hệ thống01 bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thânBản sao học bạ 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT)Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc thành tích đạt được để cộng điểm (nếu có) Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước.Dự thi và có kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/ và thực hiện theo hướng dẫn của hệ thống.
Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng/trường (không giới hạn số trường thành viên của ĐHQG-HCM), các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Lưu ý: Thí sinh chỉ đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin nếu có nguyện vọng học tại các đơn vị của trường ĐHQG HCM.
Phương thức 5: Các phương thức khácPhương thức 5.1 Ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển: Thành viên đội tuyển tỉnh, thành phố tham gia kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
Điều kiện đăng ký:
Tốt nghiệp THPT năm 2021Hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;Học lực giỏi 3 năm THPTThí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển ưu tiên:
Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://thpt.hcmussh.edu.vn/ và khai báo thông tin theo hướng dẫn của hệ thống;Bước 2: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCMHồ sơ đăng ký xét tuyển
Bao gồm:
Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống01 bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân.Bản sao học bạ THPT (có xác nhận của trường THPT)Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc thành tích đạt được (nếu có).Các tiêu chí xét tuyển
Môn thi/đoạt giải thuộc ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyểnĐiểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT;Khi các thí sinh có điểm bằng nhau sẽ được phân loại dựa trên thứ hạng các giải đạt được, chất lượng bài luận, cũng như chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và các thành tích khác mà thí sinh đạt được.Phương thức 5.2: Xét kết hợp học bạ với chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt với thí sinh tốt nghệp THPT nước ngoài.
Điều kiện xét tuyển:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫuVăn bằng THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;Kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;Giấy công nhận văn bằng giáo dục phổ thông của Sở giáo dục đào tạo cấp;Bản sao chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc chứng chỉ năng lực tiếng Việt.Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM,
HỌC PHÍ
Học phí Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021 dự kiến như sau:
Chương trình đại trà: 204.000 đồng/tín chỉChương trình chất lượng cao: 36.000.000 đồng/năm họcLộ trình tăng học phí hệ đại trà không quá 10%/năm và hệ chất lượng cao không tăng học phí trong cả khóa học.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||
Đào tạo tại cơ sở chính TPHCM | ||||
Giáo dục học | C00 | 19.8 | 19 | 22.15 |
B00 | 17.8 | 19 | 21.25 | |
C01 | 17.8 | 19 | 22.15 | |
D01 | 17.8 | 19 | 21.25 | |
Ngôn ngữ Anh | 23.2 | 25 | 26.17 | |
Ngôn ngữ Nga | 18.1 | 19.8 | 20 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 20.6 | 21.7 | 23.2 |
D03 | 20.6 | 21.7 | 22.75 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.03 | 23.6 | 25.2 | |
Ngôn ngữ Đức | D01 | 20.2 | 22.5 | 23 |
D05 | 20.2 | 20.25 | 22 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 19.3 | 21.9 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Italia | 18.8 | 20 | 21.5 | |
Triết học | A01 | 17.25 | 19.5 | 21.25 |
C00 | 19.25 | 19.5 | 21.75 | |
D01 | 17.25 | 19.5 | 21.25 | |
D14 | 17.25 | 19.5 | 21.25 | |
Lịch sử | C00 | 19.1 | 21.3 | 22.5 |
D01 | 18.1 | 21.3 | 22 | |
D14 | 18.1 | 21.3 | 22 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 22 | 21.7 | 24.3 |
D01 | 21 | 21.7 | 23.5 | |
D14 | 21 | 21.7 | 23.5 | |
Văn học | C00 | 22.4 | 21.3 | 24.65 |
D01 | 21.4 | 21.3 | 24.15 | |
D14 | 21.4 | 21.3 | 24.15 | |
Văn hóa học | C00 | 21.5 | 23 | 25.6 |
D01 | 20.5 | 23 | 24.75 | |
D14 | 20.5 | 23 | 24.75 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 22.6 | 24.3 | 25.6 |
D14 | 22.6 | 24.3 | 26 | |
Xã hội học | A00 | 19.5 | 22 | 24 |
C00 | 20.5 | 22 | 25 | |
D01 | 19.5 | 22 | 24 | |
D14 | 19.5 | 22 | 24 | |
Nhân học | C00 | 18.75 | 20.3 | 22.25 |
D01 | 19.75 | 20.3 | 21.75 | |
D14 | 19.75 | 20.3 | 21.75 | |
Tâm lý học | C00 | 23.2 | 23.78 | 26.6 |
B00 | 23.2 | 23.78 | 25.9 | |
D01 | 22.2 | 23.5 | 25.9 | |
D14 | 22.2 | 23.5 | 25.9 | |
Địa lý học | A01 | 20.25 | 21.1 | 22.25 |
C00 | 21.25 | 21.1 | 22.75 | |
D01 | 20.25 | 21.1 | 22.25 | |
D15 | 20.25 | 21.1 | 22.25 | |
Đông phương học | D01 | 22.85 | 24.65 | |
D04 | 21.6 | 22.85 | 24.45 | |
D14 | 21.6 | 22.85 | 24.45 | |
Nhật Bản học | D01 | 22.6 | 23.61 | 25.65 |
D06 | 22.6 | 23.61 | 25.2 | |
D14 | 22.6 | 23.61 | 25.2 | |
Hàn Quốc học | 22.25 | 23.45 | 25.2 | |
Báo chí | C00 | 24.6 | 24.7 | 27.5 |
D01 | 22.6 | 24.1 | 26.15 | |
D14 | 22.6 | 24.1 | 26.15 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | — | 24.3 | 27 |
D14 | 24.3 | 26.25 | ||
D15 | 26.25 | |||
Thông tin – thư viện | A01 | 16.5 | 19.5 | 21 |
C00 | 17 | 19.5 | 21.25 | |
D01 | 16.5 | 19.5 | 21 | |
D14 | 16.5 | 19.5 | 21 | |
Quản lý thông tin | A01 | 21 | 23.75 | |
C00 | 21 | 25.4 | ||
D01 | 21 | 23.75 | ||
D14 | 21 | 23.75 | ||
Lưu trữ học | C00 | 20.25 | 20.5 | 24.25 |
D01 | 19.25 | 20.5 | 22.75 | |
D14 | 19.25 | 20.5 | 22.75 | |
Đô thị học | A01 | 17 | 20.2 | 22.1 |
C00 | 17 | 20.2 | 23.1 | |
D01 | 17 | 20.2 | 22.1 | |
D14 | 17 | 20.2 | 22.1 | |
Công tác xã hội | C00 | 20 | 20.8 | 22.8 |
D01 | 19 | 20 | 22 | |
D14 | 19 | 20 | 22 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | — | 25.5 | 27.3 |
D01 | — | 24.5 | 26.25 | |
D14 | 24.5 | 26.25 | ||
Tôn giáo học | C00 | 21.5 | ||
D01 | 21 | |||
D14 | 21 | |||
Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | — | 24.5 | 25.65 | |
Quan hệ Quốc tế | D01 | — | 24.3 | 25.7 |
D14 | 25.4 | |||
Nhật Bản học | D01 | — | 23.3 | 25 |
D06 | 23.3 | 24.5 | ||
D14 | 23.3 | 24.5 | ||
Báo chí | C00 | 22.6 | 23.3 | 26.8 |
D01 | 22.6 | 23.3 | 25.4 | |
D14 | 22.6 | 23.3 | 25.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | — | 22.85 | 25.55 |
D01 | 22.85 | 25 | ||
D14 | 22.85 | 25 | ||
Đào tạo tại phân hiệu tỉnh Bến Tre | ||||
Ngôn ngữ Anh | 21.2 | 23 | ||
Nhật Bản học | 20.6 | 21.61 | ||
Báo chí | C00 | 20.6 | 22.7 | |
D01; D14 | 22.1 | |||
Đô thị học | A01 | 16.5 | 18.2 | 21.1 |
C00 | 16.5 | 18.2 | 22.1 | |
D01 | 16.5 | 18.2 | 21.1 | |
D14 | 16.5 | 18.2 | 21.1 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | — | 23.5 | |
D01; D14 | — | 22.5 |