1. Đối với người lao động Việt Nam
Người sử dụng lao động | Người lao động | ||||||||
BHXH | BHTN | BHYT | BHXH | BHTN | BHYT | ||||
HT | ÔĐ-TS | TNLĐ-BNN | HT | ÔĐ-TS | TNLĐ-BNN | ||||
14% | 3% | 0% | 1% | 3% | 8% | - | - | 1% | 1.5% |
21% | 10.5% | ||||||||
Tổng cộng 31.5% |
2. Đối với người lao động nước ngoài
Người sử dụng lao động | Người lao động | ||||||||
BHXH | BHTN | BHYT | BHXH | BHTN | BHYT | ||||
HT | ÔĐ-TS | TNLĐ-BNN | HT | ÔĐ-TS | TNLĐ-BNN | ||||
- | 3% | 0% | - | 3% | - | - | - | - | 1.5% |
6% | 1.5% | ||||||||
Tổng cộng 7.5% |
Như vậy , mức đóng nêu trên không áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, người lao động trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập được hưởng lương từ ngân sách nhà nước, những đối tượng này đóng BHXH theo mức sau:
Người sử dụng lao động | Người lao động | ||||||||
BHXH | BHTN | BHYT | BHXH | BHTN | BHYT | ||||
HT | ÔĐ-TS | TNLĐ-BNN | HT | ÔĐ-TS | TNLĐ-BNN | ||||
14% | 3% | 0.5% | 1% | 3% | 8% | - | - | 1% | 1.5% |
21.5% | 10.5% | ||||||||
Tổng cộng 32% |
LƯU Ý: Cũng theo Nghị quyết 68//NQ-CP thì sẽ có những đối tượng được tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất 06 tháng nếu đủ điều kiện, tức là nếu đóng sẽ đóng theo mức nêu trên, còn đủ điều kiện thì làm hồ sơ để được tạm dừng (Xem chi tiết Tại đây).
Căn cứ pháp lý:
- Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015;
- Luật BHXH 2014;
- Luật Việc làm 2013;