Bạn đang xem: Trường đại học kỹ thuật công nghệ tp.hcm
Có học bổng cho sinh viên xuất sắc.+ Cam kết 100% sinh viên ra có việc làm, khoa giới thiệu việc làm ở các bệnh viện lớn trên cả nước.Xem thêm: Thời Gian Tiêu Hóa Thức Ăn Ở Trẻ Em, Thời Gian Tiêu Hóa Thức Ăn Ở Trẻ
+ Cam kết thi tuyển dụng bệnh viện nào cũng đỗ.(trên 10.000 sinh viên hiện đang làm các bệnh viện)
+ Cam kết giới thiệu việc làm với mức thu nhập trên 10.000.000đ.
+ Cam kết giới thiệu việc làm bên nước ngoài thu nhập trên 60.000.000đ.(trên 5.000 sinh viên đang làm việc tại nước ngoài)
+ Cam kết dạy miễn phí tiếng nước ngoài trước khi sang công tác và làm việc.
+ Cam kết công tác và làm việc cho bệnh viện lớn nhất ở các nước như: Đức, Nhật Bản,Hàn Quốc,…
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM, còn được gọi là đại học Hutech, là trường đại học dân lập lớn nhất TP.HCM và toàn quốc. Ngôi trường này đào tạo nhân lực đa ngành, đa nghề quy mô lớn, với đầy đủ các ngành từ Khoa học Xã hội, Khoa học tự nhiên cho đến tài chính – kinh tế, ngoại ngữ, truyền thông.
Rất nhiều sĩ tử lớp 12 trên cả nước có ước mơ được học tập tại đây. Dưới đây sẽ là thông tin tuyển sinh của trường Hutech dành cho các bạn sĩ tử và phụ huynh quan tâm.
Contents
3, Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM1, Giới thiệu về Đại học Kỹ Thuật – Công nghệ TP.HCM
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM đã trải qua 25 năm xây dựng và phát triển. Đây là trường đại học dân lập có quy mô lớn với 5 khu học xá tọa lạc tại trung tâm TP.HCM. Ngoài ra, trang thiết bị và cơ sở vật chất của trường được đầu tư hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp sinh viên và học viên các hệ có thể học tập trong điều kiện tốt nhất.
Trường có rất nhiều ngành để thí sinh tham khảoSTT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Công nghệ thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Dinh dưỡng & thực phẩm | 7540101 | |
3 | Kỹ thuật môi trường – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Quản lý môi trường & tài nguyên – Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 7520320 | |
4 | Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược | 7420201 | |
5 | Thú y | 7640101 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
13 | Công nghệ thông tin – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin | 7480201 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 7340405 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
20 | Công nghệ dệt, may – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng | 7540204 | |
21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
22 | Kế toán – Kế toán – Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán tổng hợp – Kế toán công | 7340301 | |
23 | Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá | 7340201 | |
24 | Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng | 7340121 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
26 | Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự | 7310401 | |
27 | Marketing – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing | 7340115 | |
28 | Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không | 7340101 | |
29 | Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử | 7340120 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | |
34 | Luật | 7380101 | |
35 | Kiến trúc – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
36 | Thiết kế nội thất – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất | 7580108 | |
37 | Thiết kế thời trang – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách | 7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
38 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | |
39 | Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện | 7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
40 | Đông phương học – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học | 7310608 | |
41 | Việt Nam học – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông | 7310630 | |
42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn | 7220210 | |
43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
44 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Tiếng Anh biên phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Ngôn ngữ Nhật – Biên – phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại | 7220209 |
6, Điểm trúng tuyển của Đại học Kỹ thuật – Công nghệ TP.HCM qua các năm
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Kết quả thi THPT | Học bạ | Kết quả thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Dược học | 18 | 24 | 22 | 22 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Công nghệ sinh học | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Thú y | 16 | 22 | 17 | 18 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 16 | 22 | 16 | 19 | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 20 | 16 | 19 | 18 |
Kỹ thuật điện | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 23 | 17 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | 17 | 23 | 18 | 18 | 18 |
An toàn thông tin | 16 | 21 | 16 | 19 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 20 | 16 | 20 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Quản lý xây dựng | 16 | 22 | 16 | 18 | 18 |
Kinh tế xây dựng | 16 | 20 | 16 | 19 | 18 |
Công nghệ dệt, may | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – | – | 17 | 18 | 18 |
Kế toán | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Tâm lý học | 16 | 21 | 18 | 18 | 18 |
Marketing | 20 | 24 | 19 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 23 | 17 | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 23 | 20 | 20 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 16 | 22 | 18 | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | 17 | 23 | 18 | 18 | 18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 16 | 22 | 18 | 18 | 18 |
Luật kinh tế | 16 | 22 | 16 | 18 | 18 |
Kiến trúc | 16 | 22 | 16 | 20 | 18 |
Thiết kế nội thất | 16 | 20 | 16 | 18 | 18 |
Thiết kế thời trang | 16 | 20 | 16 | 20 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 16 | 21 | 16 | 18 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 16 | 21 | 17 | 18 | 18 |
Đông phương học | 16 | 22 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 16 | 18 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | – | 23 | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | – | – | 16 | 18 | 18 |
Việt Nam học | – | 23 | 16 | 18 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | |||
Thương mại điện tử | 19 | 18 | |||
Luật | 18 | 18 |