Điểm trúng tuyển chọn Đại học tập Nội vụ năm 2021
Điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển ngôi trường Đại học tập Nội vụ xét theo kết quả thi giỏi nghiệp thpt năm 2021 như sau:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học tập Nội vụ năm 2020 như sau:
Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Các ngành giảng dạy tại Hà Nội | ||
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 20.5 |
C00 | 22.5 | |
Quản trị văn phòng | D01 | 20 |
C19, C20 | 23 | |
C00 | 22 | |
Luật (chuyên ngành Thanh tra) | A00, A01, D01 | 18 |
C00 | 20 | |
Quản lý đơn vị nước | A01, D01 | 17 |
C00 | 19 | |
C20 | 20 | |
Chính trị học (Chuyên ngành chế độ công) | A01, D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C20 | 17.5 | |
Lưu trữ học (chuyên ngành Văn thư – giữ trữ) | D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C19, C20 | 17.5 | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành cai quản di sản văn hóa truyền thống và cải tiến và phát triển du lịch) | D01, D15 | 16 |
C00 | 18 | |
C20 | 19 | |
Văn hóa học(Chuyên ngành văn hóa truyền thống truyền thông)(Chuyên ngành văn hóa truyền thống du lịch) | D01, D15 | 16 |
C00 | 18 | |
C20 | 19 | |
Thông tin – Thư viện(Chuyên ngành cai quản trị thông tin) | A01, D01 | 15 |
C00 | 17 | |
C20 | 18 | |
Xây dựng Đảng và tổ chức chính quyền Nhà nước | A00, D01 | 14.5 |
C00 | 16.5 | |
C20 | 17.5 | |
Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D90 | 15 |
Phân hiệu Quảng Nam | ||
Quản trị nhân lực | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Quản trị văn phòng | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Quản lý đơn vị nước | D01, D15, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Lưu trữ học | D01, C00 | 14 |
C19, C20 | 15 | |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành làm chủ di sản văn hóa và cách tân và phát triển du lịch) | A00, D01, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Văn hóa học(Chuyên ngành văn hóa truyền thống du lịch)(Chuyên ngành văn hóa truyền thống truyền thông) | D01, D15, C00 | 14 |
C20 | 15 | |
Phân hiệu TP HCM | ||
Quản trị văn phòng | A01 | 16.5 |
C00, D01, D15 | 15.5 | |
Luật | A00, D01, C00 | 16 |
A01 | 17 | |
Quản lý công ty nước | A00, D01, D15, C00 | 15.5 |
Lưu trữ học tập (Chuyên ngành Văn thư – lưu trữ) | C00, C03, C19, D14 | 14.5 |