Trong cuộc đời, ai cũng có một người để tâm sự khi vui, khi buồn, một người bên cạnh khi ta vấp ngã. Một người không bao giờ khen ta trước mặt ta nhưng luôn bênh vực ta ở phía sau. Một người hiểu và thông cảm cho những lỗi lằm của ta, cùng ta sánh bước trên con đường dài đó chính là bạn thân của ta. Và nếu bạn tìm được người ấy thì chúc mừng bạn, và để làm sao để viết về bạn thân bằng tiếng Anh? giasuviet.edu.vn sẽ giúp bạn làm điều đó nhé!
Download Now: Tổng hợp CV bằng tiếng Anh
Viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Từ vựng để diễn tả người bạn thân
Trước khi bắt đầu viết đoạn văn, các bạn cần nắm một số từ vựng, cụm từ thường được sử dụng trong mối quan hệ bạn bè để vận dụng vào bài học.
Bạn đang xem: Viết đoạn văn tiếng anh về bạn thân
Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
Best friend | bạn thân nhất | |
Caring | /ˈkɛːrɪŋ/ | chu đáo |
Chubby | /ˈtʃʌbi/ | Tròn trĩnh, mũm mĩm |
Chum | /tʃʌm/ | bạn thân, người chung phòng |
Close friend | người bạn tốt | |
Considerate | /kənˈsɪd(ə)rət/ | ân cần, chu đáo |
Courteous | /ˈkəːtɪəs/ | lịch sự, nhã nhặn |
Curly | /ˈkəːli/ | Xoăn |
Dependable | /dɪˈpɛndəb(ə)l/ | đáng tin cậy |
Forgiving | /fəˈɡɪvɪŋ/ | khoan dung, vị tha |
Funny | /ˈfʌni/ | hài hước |
Generous | /ˈdʒɛn(ə)rəs/ | rộng lượng, hào phóng |
Gentle | /ˈdʒɛnt(ə)l/ | hiền lành, dịu dàng |
Gentle | /ˈdʒɛnt(ə)l/ | dịu dàng, nhẹ nhàng |
Helpful | /ˈhɛlpfʊl/ | hay giúp đỡ |
Kind | /kʌɪnd/ | tử tế, ân cần, tốt tính |
Likeable | /ˈlʌɪkəb(ə)l/ | dễ thương, đáng yêu |
Prominent | /ˈprɒmɪnənt/ | nổi bật |
Thoughtful | /ˈθɔːtfʊl/ | hay trầm tư, sâu sắc, ân cần |
Tolerant | /ˈtɒl(ə)r(ə)nt/ | vị tha, dễ tha thứ |
Unique | /juːˈniːk/ | độc đáo, duy nhất |
Welcoming | /ˈwɛlkəmɪŋ/ | dễ chịu, thú vị |
Những cụm từ thông dụng
Cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Strike up a friendship= start a friendship | Bắt đầu làm bạn |
Form/Cement/Develop a friendship | xây dựng/bồi dưỡng/phát triển tình bạn |
Spoil a friendship | làm rạn vỡ tình bạn |
A friendship grow | tình bạn bền vững hơn |
Believes in you | Luôn tin tưởng bạn |
Doesn’t give up on you | Không bỏ rơi bạn |
Keeps you close at heart | Trân trọng bạn |
Tells you the truth when you need to hear it | Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần |
Walks beside you | Sánh bước bên bạn |
Accepts you as you are | Chấp nhận con người thật của bạn |
Enjoy each other’s company | Thích ở bên cạnh nhau |
Fair-weather friend | Bạn chỉ ở bên bạn lúc vui, thành công |
Get in touch with somebody | Liên lạc với ai |
Keep in touch with somebody | Giữ liên lạc với ai |
To lose touch with someone | Mất liên lạc với ai |
Shoulder to cry on | Người luôn lắng nghe bạn tâm sự |
To be through thick and thin | Cùng trải qua những khoảng thời gian khó khăn và tốt đẹp |
To be well-matched=to have a lot in common | Có chung sở thích |
To break up | Kết thúc một mối quan hệ |
To drift apart | Không còn thân thiết với ai nữa |
To fall out with | Cãi với ai, xung đột với ai |
Ups and downs | Những lúc vui và buồn trong cuộc sống |
Sau khi đã có từ vựng rồi, bạn vẫn chưa biết mình phải viết gì. Hoặc đã có ý tưởng nhưng vẫn chưa biết sắp xếp thế nào thành một đoạn văn mạch lạc thì có thể tham khảo 2 đoạn văn mẫu dưới đây.
Những đoạn văn mẫu có thể tham khảo
Đoạn 1:
My best friend is Cindy from the school time. We are good friends from the childhood and still continue. She is a smart girl having fair complexion and dimpled cheeks. She is a pretty girl, I like so much her. I still remember that we were met in our kindergarten class and became great friends forever. She is very entertaining, jolly and helpful in nature. She understands me a lot and become always ready to help me in my all bad conditions. We are classmates and become together every time. We go to the school everyday together and play sports daily in the nearby ground of our house.
DịchBạn thân của mình là Cindy từ khi còn đi học. Chúng tôi là bạn tốt từ lúc còn bé cho đến giờ. Cindy rất thông minh với làn da ngâm với đồng tiền trên má. Cô ấy rất dễ thương, mình thích bạn ấy lắm. Mình vẫn còn nhớ chúng mình đã gặp nhau ở lớp mẫu giáo và trở thành bạn thân mãi mãi. Bạn ấy rất vui tính, và hay giúp đỡ ngời khác. Bạn ấy rất hiểu mình và luôn sẵn sàng giúp đỡ mình những lúc khó khăn. Chúng mình là bạn cùng lớp và trở nên gắn bó với nhau mọi lúc. Chúng tôi đến trường mỗi ngày cùng nhau và chơi thể thao mỗi ngày gần nhà của chúng tôi.
Đoạn 2:
My best friend is someone special whom I can share my all feelings. He is John. He lives with me as my neighbour in the same colony. We met each other in the nursery class on the very first day. We sit together in the classroom and share everything very happily without any problem. We know each other very well as well as understand each other’s need. He is leadership in nature, tall, fair in complexion, good looking and smart. He is very good in studies and behaves well with everyone. He does his class work and homework very attentively. He is favourite student of class teacher as he is very punctual and follows all the etiquettes.
Xem thêm: Download Đơn Xin Dạy Thêm Ngoài Nhà Trường, Mẫu Đơn Xin Phép Dạy Thêm Ngoài Trường
He respects my feelings and helps me always. Many things of us like hobbies, likes, dislikes, etc are similar. We love to listen music, watching cartoons and playing carom at home. We take care of each other in the school and playground. We share school copies and help each other whenever one of us remain absent in the school. We go at tour and picnic with our parents together in every winter and summer vacation.
DịchBạn thân của tôi là người luôn chia sẻ tất cả cảm xúc của tôi. Anh ấy là John. Anh ấy là hàng xóm với tôi. Chúng tôi gặp nhau ở lớp mẫu giáo vào ngày đầu tiên. Chúng tôi ngồi gần nhau trong lớp và chia sẻ mọi thứ với nhau rất vui. Chúng tôi rất hiểu nhau. Anh ấy có khả năng lãnh đạo, cao, có nước da sậm màu, trông đẹp trai và thông minh. Anh ấy học và cư xử với mọi người rất tốt. Anh ấy học tập trên lớp và làm bài tập về nhà rất nghiêm túc. John là mẫu học sinh tuân thủ nguyên tắc đúng giờ và mọi nguyên tắc khác mà giáo viên rất thích.
John luôn tôn trọng cảm xúc của mình và gúp đỡ mình. Chúng mình giống nhau về nhiều mặt như sở thích, những điều không thích, …. Chúng mình thích nghe nhạc, xem phim hoạt hình và chơi bida ở nhà. Chúng mình chăm sóc nhau ở trường và nơi chơi đùa. Chúng mình chia sẻ bài tập và giúp đỡ nhau khi có một người vắng học. Chúng mình cùng đi du lịch và dã ngoại với ba mẹ vào mỗi mùa đông và mùa hè.
Trên đây là một số từ vựng và đoạn văn mẫu để giúp các bạn viết về bạn thân bằng tiếng Anh tốt hơn. Hi vọng bài học đã có những gợi ý hữu ích cho bạn.