Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.
Bạn đang xem: Các ngành của trường đại học nông lâm tp hcm
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
-Các khối xét tuyển:
Khối D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.Khối D14: Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh.Khối D15: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh.Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021 - ĐHQG Tp. HCM Tổ Chức:
Lưu ý: Ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp ngoài đáp ứng điểm số trên còn phải có học lực lớp 12 loại Khá trở lên, hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Xem thêm: Khóa Học Quản Lý Dự Án Công Nghệ Thông Tin, Quản Lý Dự Án Công Nghệ Thông Tin
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Đang cập nhật....
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP.HCM
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01,B00, B08 | 21,7 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 25,9 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 25,7 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 26,6 |
Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 22 |
Bất động sản | A00, A02, A04, D01 | 20,8 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 24,9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 23,9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A0, D07 | 24,2 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | A00, A01, D07 | 25,3 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 21,9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 24,9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07 | 24,1 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 22,6 |
Công nghệ thực phẩm | A00, 01, B00, D08 | 26,2 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 23 |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 19 |
Chăn nuôi | A00, B00, D07, D08 | 21,4 |
Nông học | A00, B00, D08 | 22 |
Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08 | 23,3 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 20 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 21,1 |
Phát triển nông thôn | A00, A01, D01 | 20 |
Lâm học | A00, B00, D01, D08 | 19 |
Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, D01, D08 | 19 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 20 |
Thú y | A00, B00, D07, D08 | 27 |
Ngôn ngữ Anh (*) | A01, D01, D14, D15 | 25,4 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 24,5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, A04, D01 | 22,1 |
Hệ thống thông tin | A00, A01, D07 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, D07 | 21 |
Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, D01, B08 | 19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23,3 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00, B00, B08, D01 | 20 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00, B00, B08, D07 | 21,3 |
Chương Trình Tiên Tiến | ||
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, B08 | 23,5 |
Thú y | A00, B00, B08, D07 | 27 |
Chương Trình Đào Tạo Chất Lượng Cao | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01 D01 | 24,2 |
Công nghệ sinh học | A01, B08, D07 | 23,8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 22,3 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 20 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 23,8 |
Trường Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh Phân Hiệu Gia Lai
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 18 |
Bất động sản | A00, A02, A04, D01 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 18 |
Nông học | A00, B00, D08 | 18 |
Lâm học | A00, B00, D01, D08 | 18 |
Thú y | A00, B00, D07, D08 | 18 |
Trường Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh Phân Hiệu Ninh Thuận
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 18 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 18 |
Nông học | A00, B00, D08 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 18 |
Thú y | A00, B00, D07, D08 | 18 |
CNKT Năng lượng tái tạo | A00, A01, D07 | 18 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00, B00, B08, D01 | 18 |
Bất động sản | A00, A02, A04, D01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM 2019.
Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Nông Lâm TP. HCM như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01,B00, D08 | 17 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01,D01 | 18.5 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 18.25 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 19.15 |
Bản đồ học | A00, A01, D07 | 18 |
Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 18.15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A0, D07 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | A00, A01, D07 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 18.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07 | 17.5 |
Kỳ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | A00, 01, B00, D08 | 18.75 |
Công nghệ chế biến thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 17 |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 16 |
Chăn nuôi | A00, B00, D07, D08 | 17 |
Nông học | A00, B00, D08 | 18 |
Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08 | 18 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 17 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 16.5 |
Phát triển nông thôn | A00, A01, D01 | 16 |
Lâm học | A00, B00, D01, D08 | 16 |
Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, D01, D08 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 17 |
Thú y | A00, B00, D07, D08 | 19.6 |
Ngôn ngữ Anh (*) | A01, D01, D14, D15 | 20 |
Kinh tế | A00, A01, D01 | 17.5 |
Quản lý đất đai | A00, A01, A04, D01 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 18 |
Thú y | A00, B00, D07, D08 | 19.6 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | --- | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01 D01 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khi | A00, A01, D07 | 17 |
Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 18 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | --- | |
Kinh doanh | A00, A01, D01 | 16.75 |
Thương mại | A00, A01, D01, D07 | 16.75 |
Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 16 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 16 |
PHÂN HiệU GIA LAI | --- | |
Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 15 |
Nông học | A00, B00, D08 | 15 |
Lâm học | A00, B00, D01, D08 | 15 |
Thú y | A00, B00, D07, D08 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 |
Quản lý đất đai | A00, A01, A04, D01 | 15 |
PHÂN HIỆU NINH THUẬN | --- | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Nông học | A00, B00, D08 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 |
Thú y | A00, B00, D07, D08 | 15 |
Chăn nuôi | A00, B00, D07, D08 | 15 |
Ngôn ngừ Anh (*) | A01, D01, D14, D15 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Nông Lâm TP. HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :